Wikia Yu-Gi-Oh! tiếng Việt
Advertisement

Metagame ( viết tắt là Meta) đề cập đến những Deck đang có thành công lớn hiện nay. Đặc biệt, khi nhắc tới Meta tức là đang nói về những kiểu Deck và những chiến thuật giúp áp đảo cuộc chơi. Với sự phổ biến của Meta, Anti-Meta ra đời để chống lại chúng.

Các bài thủ sáng tạo ra các chiến thuật mạnh mẽ, độc đáo. Chiến thuật đó đã thuyết phục được nhiều bài thủ khác. Sau đó, các bài thủ khác đi theo chiến thuật đó. Thế là chiến thuật được phổ biến và trở thành Meta thời bấy giờ.

Meta Các Thời Kỳ[]

Sau đây là danh sách các Meta dựa trên các Decklist được sử dụng trong các giải đấu ngoài thực tế, cùng sự đồng ý của các bài thủ và số đông cộng đồng. Danh sách này không hoàn toàn chính xác và có thể gây tranh cãi.

Danh Sách Hạng 2005-2006[]

Hạng 1:

"Monarchs"/"Tribute Summon"
"Elemental HERO"
"Cyber Dragon"
"Dark World"

Hạng 2:

"Ancient Gear"
"Roid"

Danh Sách Hạng 2006-2007[]

Hạng 1:

"Twilight"/"Perfect Circle"/"Macro Monarch"
"Burn"
"HERO"

Danh Sách Hạng 2007-2008[]

Hạng 1:

"Twilight"/"Perfect Circle"/"Macro Monarch"
"Baboon Burn"
"Zombie Deck"
"Gadget"

Hạng 2:

"Dark Gaia"
"Demise/Doom OTK"
"Six Samurai"
"Volcanic"

Danh Sách Hạng 2008-2009[]

Hạng 1:

"Gladiator Beast"
"Tele-DAD"
"Lightsworn"
"Twilight"
"Blackwing"
"Rescue Cat"
"Stun"

Hạng 2:

"Hopeless Dragon"
"Monarch"
"Plant"
"Zombie Deck"

Hạng 3:

"Frog"
"HERO"
"Gemini"
"Alien"
"Gadget"
"Crystal Beast"

Danh Sách Hạng 2009-2010[]

Hạng 1:

"X-Saber"
"Gladiator Beasts"
"Blackwing"
"Machine/Scrap"
"Fairies"/"Perfect Herald"/"Counter Fairies"

Hạng 2:

"Gadgets"/"Anti-Meta"
"Plant"
"Monarchs"
"Lightsworn"/"Twilight"
"Infernity"
"Gemini"
"Dragon" (Disaster/Hopeless, Dragunity)

Danh Sách Hạng 2010-2011[]

Hạng 1:

"Six Samurai"
"Gravekeeper's"
"Agent"
"Gemini"
"X-Saber"

Hạng 2:

"Plant"
"Anti-Meta"
"Lightsworn"

Hạng 3:

"Dragunity"
"Frog"/"Monarch"
"Gladiator Beast"
"Blackwing"
"Karakuri"/"Machina"/Plant" (KMP).

Danh Sách Hạng 2011-2012[]

Hạng 1:

"Dino Rabbit"
"Chaos Dragon"
"Hieratic"
"Wind-Up"
"Inzektor"

Hạng 2:

"Dark World"
"Gravekeeper's"
"Six Samurai"
"HERO"
"Gladiator Beast"
"Chain Burn"
"Twilight"
"Lightsworn"
"Agent"
"Anti-Meta"

Hạng 3:

"Evol"
"Exodia Deck"
"X-Saber"
"Blackwing"
"Scrap"
"Gadget"/"Machina"

Danh Sách Hạng 2012-2013[]

Hạng 1:

"Dragon Ruler"
"Prophecy"
"Evilswarm"
"Merlantean"

Hạng 2:

"Fire Fist"
"HERO"
"Wind-Up"
"Macro Rabbit"

Hạng 3:

"Gadget"
"Dark World"
"Dragunity"

Danh Sách Hạngs 2014[]

Tháng 1 đến tháng 4

Hạng 1:

"Geargia Karakuri"
"Fire Fist"
"Hieratic Dragon Ruler"
"Mermail"
"Evilswarm"

Hạng 2:

"Bujin"
"Harpies"
"Noble Knight"
"Prophecy"

Hạng 3:

"Constellar"
"Dark World"
"Ghostrick"

Tháng 4 đến tháng 7

Hạng 1:

"Geargia"
"Dragon Ruler" ("Lightsworn"/"Hieratic"/"Mythic")
"Bujin"
"HAT" ("Hand"/"Artifact"/"Traptrix")
"Mermail"

Hạng 2:

"Constellar"
"Evilswarm"
"Fire Fist"
"Harpies"
"Madolche"
"Noble Knight"
"Prophecy"
"Sylvan"

Hạng 3:

"Infernity"
"Dark World"
"Ghostrick"
Advertisement