Chủ đề này là về the Attribute. Tìm the Type, xem Aqua. Tìm the Alignment, xem Water (Alignment).
THUỶ
Water Icon
Tiếng Nhật (kanji và furigana)
水
Nhật (furigana)
みず
Nhật (kanji)
水
Rōmaji
Mizu
Tiếng Anh
WATER
Tên khác
Pháp: EAU
Đức: WASSER
Ý: ACQUA
Hàn Quốc: 물 Mul
Bồ Đào Nha: ÁGUA
Tây Ban Nha: AGUA
Ả Rập: ماء
Trung Quốc: 水 Shuǐ / Seoi2
Lists
thành viên
hỗ trợ
kháng-hỗ trợ
THỦY (水Mizu, WATER) là 1 Hệ khá linh hoạt. Nó có rất nhiều Bộ được xây dựng dựa trên những quái thú thuộc Hệ này. Các Loại quái thú thường được kết hợp với Hệ này bao gồm Aqua, Sea Serpent, Fish,.. đôi khi là các Loại không phổ biến như Plant hay Reptile. THỦY thường được xem là đối trọng của HỎA, mặc dù trong cả OCG/TCG chúng ko thật sự có lợi thế khắc chế nhau.